Những thể loại tranh tường 2D:
- Vẽ tranh tường mầm non phong cảnh thiên nhiên có hoa lá cây cỏ, động vật, nhân vật hoạt hình,nhân vật trong truyện cổ tích,các chữ số ,chữ cái cách điệu.
- Vẽ tranh tường quán cafe, nhà hàng, khách sạn,
- Vẽ tranh tường gia đình
- Vẽ tranh chữ
| 1 | Tranh tường 2D | Đơn vị | Đơn giá(VNĐ) | 
| 
 | Tranh tường mầm non | m2 | 120.000 - 220.000 | 
| 
 | Tranh tường quán cà phê, trà sữa, nhà hàng, khách sạn, karaoke... | m2 | 150.000 - 350.000 | 
| 
 | Tranh tường gia đình | m2 | 200.000 - 350.000 | 
| 
 | Tranh vẽ chữ | m2 | liên hệ | 
| 2 | Chế độ bảo hành tranh tường | trong nhà 30 tháng, ngoài trời 15 tháng | |
| 3 | Giá chưa bao gồm VAT | ||
Những thể loại tranh tường 3D
+ Tranh tường 3D thiên nhiên, phong cảnh
+ Tranh tường 3D người
+ Tranh tường 3D phục hưng
+ Tranh tường 3D động vật
+ Tranh tường 3D hoạt hình thiếu nhi, mầm non nhà trẻ
+ Tranh tường 3D ô tô, máy móc
+ Tranh tường 3D kiến trúc, lâu đài, gia đình
+ Tranh tường 3D tĩnh vật…
BÁO GIÁ VẼ TRANH TƯỜNG 3D
| STT | Nội dung | Đơn vị | Đơn giá (VNĐ) | 
| 1. | Tranh tường 3D | ||
| 
 | Vẽ tranh 3D tả thực | m2 | 400.000 - 700.000 | 
| 
 | Quán cà phê, trà sữa, nhà hàng, khách sạn, karaoke... | m2 | 300.000 - 500.000 | 
| 
 | Tranh gia đình | m2 | 400.000 - 700.000 | 
| 
 | Tranh đường phố | m2 | 600.000 - 800.000 | 
| 
 | Tranh văn phòng | m2 | 200.000 - 500.000 | 
| 
 | Tranh 3D tả thực cao cấp | m2 | 100.000 - 1.500.000 | 
| 
 | Tranh 3D phát sáng | m2 | 500.000 - 700.000 | 
| 
 | Tranh đắp vẽ | m2 | 1.000.000 - 1.800.000 | 
| 
 | Tranh khu vui chơi giải trí | m2 | 400.000 - 500.000 | 
| 
 | Tranh trần mây, vẽ giả gỗ, giả đá | m2 | 150.000 - 200.000 | 
| 2 | Chế độ bảo hành tranh tường | trong nhà 30 tháng, ngoài trời 15 tháng | |
| 3. | Giá chưa bao gồm VAT | 
 | |